Trang chủ > Dạy học > Đào tạo đại học

Chuyên ngành đại học

Updated: 2024-09-14
类别 序号 相应语种翻译 开设时间
Chuyên ngành Vănhọc và ngôn ngữ nước ngoài 1 tiếng Nga 1941
2 tiếng Anh 1944
3 tiếng Pháp 1950
4 tiếng Đức 1950
5 tiếng Tây Ban Nha 1952
6 tiếng Ba Lan 1954
7 tiếng Séc 1954
8 tiếng Rumani 1956
9 tiếng Nhật 1956
10 tiếng Ả Rập 1958
11 tiếng Campuchia 1961
12 tiếng Lào 1961
13 tiếng Sinhala 1961
14 tiếng Mã Lai 1961
15 tiếng Thụy Điển 1961
16 tiếng Bồ Đào Nha 1961
17 tiếng Hungary 1961
18 tiếng Albania 1961
19 tiếng Bungari 1961
20 tiếng Swahili 1961
21 tiếng Miến Điện 1962
22 tiếng Indonesia 1962
23 tiếng Ý 1962
24 tiếng Croatia 1963
25 tiếng Serbia 1963
26 tiếng Hausa 1964
27 tiếng Việt 1965
28 tiếng Thái 1965
29 tiếng Thổ Nhĩ Kỳ 1985
30 tiếng Hàn 1994
31 tiếng Slovak 1999
32 tiếng Phần Lan 2002
33 tiếng Ukraina 2003
34 tiếng Hà Lan 2003
35 tiếng Na Uy 2005
36 tiếng Iceland 2005
37 tiếng Đan Mạch 2005
38 tiếng Hy Lạp 2005
39 Phiêndịch 2006
40 tiếng Philippin 2006
41 tiếng Hindi 2007
42 tiếng Urdu 2007
43 tiếng Do Thái 2007
44 tiếng Ba Tư 2007
45 tiếng Slovenia 2010
46 tiếng Estonia 2010
47 tiếng Latvia 2010
48 tiếng Litva 2010
49 tiếng Ireland 2010
50 tiếng Malta 2010
51 tiếng Bengali 2011
52 tiếng Kazakhstan 2011
53 tiếng Uzbek 2011
54 tiếng Latin 2011
55 tiếng Zulu 2011
56 tiếng Kyrgyz 2012
57 tiếng Pashto 2012
58 tiếng Phạn,tiếng Pali 2012
59 tiếng Amharic 2012
60 tiếng Nepal 2013
61 tiếng Somali 2013
62 tiếng Tamil 2014
63 tiếng Turkmen 2014
64 tiếng Catalan 2014
65 tiếng Yoruba 2014
66 tiếng Mông Cổ 2015
67 tiếng Armenia 2015
68 tiếng Malagasy 2015
69 tiếng Gruzia 2015
70 tiếng Azerbaijan 2015
71 tiếng Afrikaans 2015
72 tiếng Macedonia 2015
73 tiếng Tajik 2015
74 tiếng Tswana 2016
75 tiếng Ndebele 2016
76 tiếng Comorian 2016
77 tiếng Creole 2016
78 tiếng Shona 2016
79 tiếng Tigrinya 2016
80 tiếng Belarus 2016
81 tiếng Maori 2016
82 tiếng Tongan 2016
83 tiếng Samoa 2016
84 tiếng Kurd 2016
85 tiếng Bislama 2017
86 tiếng Dari 2017
87 tiếng Tetum 2017
88 tiếng Dhivehi 2017
89 tiếng Fijian 2017
90 tiếng Quần đảo Cook Maori 2017
91 tiếng Lundi 2017
92 tiếng Luxembourgish 2017
93 tiếng Kinyarwanda 2017
94 tiếng Niuean 2017
95 tiếng Pi King 2017
96 tiếng Chewa 2017
97 tiếng Sesuto 2017
98 tiếng Sango 2017
99 tiếng Tamazighat 2018
100 tiếng Java 2018
101 tiếng Punjabi 2018
Chuyên ngànhphingoại ngữ 102 Giáo dục tiếng Trung quốc tế 1985
103 Kinh tế và thương mại quốc tế 1999
104 Ngoại giao 1999
105 Luật học 2001
106 Báo chí 2001
107 Tài chính 2002
108 Quản trị kinh doanh 2002
109 Quản lý thông tin và hệ thống thông tin 2002
110 Thương mại điện tử 2002
111 Ngôn ngữ và văn học Trung Quốc 2004
112 Kế toán 2004
113 Khoa học và kĩ thuật máy tính 2006
114 Chính trị học và hành chính học 2014
115 Lịch sử thế giới 2017
116 Hí kịch học 2017
117 Quản lý tài chính 2017
118 Kinh doanh quốc tế 2017
119 Các tổ chức quốc tế và quản trị toàn cầu 2018
120 Truyền thông 2018
121 Ngôn ngữ và lịch sử nước ngoài 2018